Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
33 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. TRIỆU THỊ MAI
     Lễ thu giữ vía của người Tày, Nùng ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 443 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 313-438
  Tóm tắt: Khái quát đời sống tín ngưỡng của người Tày, Nùng ở Cao Bằng. Tìm hiểu các hình thức thu giữ vía của người Tày, Nùng tại Cao Bằng gồm: Lễ thu giữ vía tránh hạn ma thương, lễ thu giữ vía đổi mệnh, lễ mở thuyền thu vía và lễ thu vía tránh hạn phi ham ốp hành nghề thầy cúng
   ISBN: 9786047029082

  1. Dân tộc Tày.  2. Tín ngưỡng dân gian.  3. Dân tộc Nùng.  4. Tâm linh.  5. Nghi lễ truyền thống.  6. {Cao Bằng}
   398.410899591059712 TTM.LT 2020
    ĐKCB: VN.009280 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. DƯƠNG, SÁCH.
     Tục để mả người Tày người Nùng Cao Bằng / / Dương Sách. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 179 tr. : : ảnh, hình vẽ ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
  Tóm tắt: Khái quát về tộc người Tày, người Nùng ở Cao Bằng. Nét đẹp văn hóa tín ngưỡng của tục để mả người Tày, Nùng Cao Bằng.
   ISBN: 9786049028557 / [Kxđ]

  1. An táng.  2. Dân tộc Nùng.  3. Dân tộc Tày.  4. Phong tục.  5. Văn hóa dân gian.  6. {Cao Bằng}
   393.0959712 T506Đ 2015
    ĐKCB: VN.002197 (Sẵn sàng)  
3. Mồ côi xử kiện : Truyện cổ dân tộc Nùng / Vĩnh Trường tuyển chọn .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2004 .- 99tr. ; 19cm .- (Truyện Cổ các dân tộc Việt Nam)
/ 10000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Nùng.  3. {Việt Nam}
   I. Vĩnh Trường.
   398.209597 VT.MC 2004
    ĐKCB: TN.001461 (Đang được mượn)  
4. ĐẶNG HOÀNH LOAN
     Hát then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam . Q.1 : Âm nhạc then - Lời hát then các dân tộc Nùng, Thái / B.s.: Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thuỷ Tiên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 1079tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam. Viện Âm nhạc
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về then, âm nhạc then. lời hát then dân tộc Nùng, Thái ở các tỉnh Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Giang, Điện Biên và Lai Châu
   ISBN: 9786047023899

  1. Văn hoá dân gian.  2. Hát then.  3. Dân tộc Thái.  4. Dân tộc Nùng.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thuỷ Tiên.   II. Phạm Minh Hương.
   398.8709597 DHL.H1 2018
    ĐKCB: VN.009089 (Sẵn sàng)  
5. ĐẶNG HOÀNH LOAN
     Hát Then các dân tộc Tày, Nùng, Thái Việt Nam . Q.2 lời hát then dân tộc nùng, thái; Q3, lời hát then dân tộc tày ở cao bằng, bắc kan / B.s.: Đặng Hoành Loan, Phạm Minh Hương, Nguyễn Thuỷ Tiên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- Q2;1215 tr. ; Q3; 1267tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm bản phiên âm và dịch nghĩa lời hát của dân tộc Tày, Nùng trong lễ Then cầu mùa - cầu bình an của người Nùng ở Lạng Sơn; lễ Then cầu phúc của người Nùng ở Cao Bằng; lễ Then tạ ơn tổ tiên của người Nùng ở Bắc Giang; lễ Then bắc cầu truyền nghề của người Thái trắng ở Điện Biên
   ISBN: 9786047027620 / tặng 2b

  1. Văn học dân gian.  2. Hát Then.  3. Dân tộc Nùng.  4. Dân tộc Thái.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thuỷ Tiên.   II. Phạm Minh Hương.
   398.87095 H110TC 2020
    ĐKCB: VN.008492 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. NÔNG PHÚC TƯỚC
     Truyện thơ cổ Tày - Nùng : Tần Chu - Lương Nhân / S.t.: Nông Phúc Tước, Lương Đức Tưởng, Lương Bèn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 547tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Tày
   ISBN: 9786049721168

  1. Dân tộc Nùng.  2. Dân tộc Tày.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện thơ]
   I. Lương Đức Tưởng.   II. Lương Bèn.
   398.809597 TR527TC 2018
    ĐKCB: VN.006916 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. VÀNG THUNG CHÚNG
     Văn học dân gian người Nùng Dín ở Lào Cai / Nghiên cứu, giới thiệu: Vàng Thung Chúng, Vàng Thị Nga .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2018 .- 528 tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát chung về kho tàng văn học dân gian người Nùng Dín Lào Cai. Nội dung và nghệ thuật các thể loại văn học dân gian người Nùng Dín Lào Cai. Vài nhận xét về các giá trị văn hoá và vấn đề bảo tồn, phát huy kho tàng văn học dân gian người Nùng Dín
   ISBN: 9786049721588 / 40000đ

  1. Dân tộc Nùng.  2. Văn học dân gian.  3. {Lào Cai}
   I. Vàng Thị Nga.
   398.209597167 V115HD 2018
    ĐKCB: VN.006868 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. HOÀNG QUYẾT
     Văn hoá truyền thống Tày, Nùng / Hoàng Quyết, Ma Khánh Bằng, Hoàng Huy Phách,...[và những người khác] .- Hà Nội : Văn hoá Dân tộc , 2018 .- 349tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 336-344
  Tóm tắt: Phác thảo bức tranh xã hội và con người Tày, Nùng. Giới thiệu về ngôn ngữ, văn học - nghệ thuật dân gian, tập quán sinh hoạt, tín ngưỡng dân gian và nghệ thuật làm nhà ở của người Tày, Nùng
   ISBN: 9786047023806 / 35000đ

  1. Văn hoá truyền thống.  2. Dân tộc Nùng.  3. Dân tộc Tày.  4. {Việt Nam}
   I. Hoàng Huy Phách.   II. Cung Văn Lược.   III. Ma Khánh Bằng.   IV. Vương Toàn.
   390.095 97 V115HT 2018
    ĐKCB: VN.006869 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Cỏ lảu, sli Nùng Phàn Slình xứ Lạng : Song ngữ: Nùng Phàn Slình - Việt / Sưu tầm, dịch, giới thiệu: Hoàng Tuấn Cư, Lâm Xuân Đào .- Hà Nội : Hội Nhà văn , 2018 .- 671tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 641-642
  Tóm tắt: Tuyển chọn và giới thiệu về cỏ lảu và sli của người Nùng Inh và người Nùng Phàn Slình của tỉnh Lạng Sơn: Cỏ lảu (chuyện rượu) là những bài hát trong đám cưới của người Nùng Inh, Nùng Phàn Slình; sli là làn điệu dân ca của người Nùng Inh, Nùng Phàn Slình
   ISBN: 9786049726248 / 90000đ

  1. Dân tộc Nùng.  2. Văn hóa dân gian.  3. {Lạng Sơn}  4. [Dân ca]
   I. Hoàng Tuấn Cư.   II. Lâm Xuân Đào.
   398.809 597 11 C400LS 2018
    ĐKCB: VN.006838 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. LÝ VIẾT TRƯỜNG
     Nghi lễ cưới hỏi của người Nùng Phàn Slình : Giới thiệu văn hoá dân gian / Lý Viết Trường .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 267tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 226-239. - Phụ lục: tr. 240-260
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về xã Thạch Bàn và người Nùng Phàn Slình, quan niệm và nguyên tắc liên quan đến cưới hỏi người Nùng Phàn Slình, nghi lễ cưới hỏi truyền thống và mạng lưới quan hệ xã hội của người Nùng Phàn Slình
   ISBN: 9786049779923

  1. Hôn lễ.  2. Dân tộc Nùng.  3. Nghi lễ.  4. {Việt Nam}  5. |Người Nùng Phàn Slình|
   395.2209597 NGH300LC 2019
    ĐKCB: VN.006786 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. VÀNG THUNG CHÚNG
     Nghề thủ công truyền thống của người Nùng Dín ở Lào Cai / Vàng Thung Chúng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2019 .- 339tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 251-328. - Thư mục: tr. 329-330
  Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành và vai trò của nghề thủ công truyền thống trong đời sống của người Nùng Dín ở Lào Cai; nghề thủ công của người Nùng Dín; các giá trị văn hoá và vấn đề bảo tồn, phát huy nghề thủ công truyền thống của người Nùng Dín ở Lào Cai hiện nay
   ISBN: 9786047025541

  1. Dân tộc Nùng.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. {Lào Cai}  4. |Người Nùng Dín|
   680.9597 NGH250TC 2019
    ĐKCB: VN.007576 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. HOÀNG TUẤN CƯ
     Sli lớn - Dân ca của người Nùng Phàn Slình - Lạng Sơn / S.t., giới thiệu: Hoàng Tuấn Cư, Hoàng Văn Mộc ; Lâm Xuân Đào dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 399tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 381
   ISBN: 9786045369258

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Nùng.  3. {Lạng Sơn}  4. [Dân ca]
   I. Hoàng Văn Mộc.   II. Lâm Xuân Đào.
   398.809597 SL300L- 2016
    ĐKCB: VN.007383 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. VÀNG THUNG CHÚNG
     Văn học dân gian người Nùng Dín ở Lào Cai / Nghiên cứu, giới thiệu: Vàng Thung Chúng, Vàng Thị Nga .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 414tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 227-230. - Phụ lục: tr. 233-403
  Tóm tắt: Khái quát chung về kho tàng văn học dân gian người Nùng Dín Lào Cai. Nội dung và nghệ thuật các thể loại văn học dân gian người Nùng Dín Lào Cai. Vài nhận xét về các giá trị văn hoá và vấn đề bảo tồn, phát huy kho tàng văn học dân gian người Nùng Dín
   ISBN: 9786045370605

  1. Văn học dân gian.  2. Dân tộc Nùng.  3. {Lào Cai}
   I. Vàng Thị Nga.
   398.209597 V115HD 2016
    ĐKCB: VN.007391 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. TRIỆU THỊ MAI
     Một số lễ giải hạn của người Tày, Nùng ở Cao Bằng / Triệu Thị Mai .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 494tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 223-488
  Tóm tắt: Giới thiệu về đời sống tinh thần của người Tày - Nùng và phong tục làm lễ giải hạn của tộc người này: Lễ xin hoa bà mụ, lễ tìm lấy vía xiêu tán, lễ đón vía về nhập thân...
   ISBN: 9786047850181

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Nùng.  3. Dân tộc Tày.  4. {Cao Bằng}
   390.0959712 M458SL 2016
    ĐKCB: VN.007324 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. TRIỆU THỊ MAI
     Lễ " Lẩu khẩu sảo" của người Tày, Nùng / Triệu Thị Mai .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 680tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 249-669
  Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về đời sống tâm linh của người Tày, Nùng; lễ "Lẩu khẩu sảo" mối giao tiếp giữa người cõi dương và phi ham cùng một số giá trị của lễ "Lẩu khẩu sảo"
   ISBN: 9786047846733

  1. Nghi lễ cổ truyền.  2. Dân tộc Tày.  3. Dân tộc Nùng.  4. {Cao Bằng}
   390.089959157912 L250"L 2016
    ĐKCB: VN.007330 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. VÀNG THỊ NGA
     Một số con vật quen thuộc trong đời sống văn hoá dân gian của người Nùng Dín / Vàng Thị Nga .- H : Mỹ thuật , 2016 .- 176tr : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 155-159. - Phụ lục: tr. 163-168
  Tóm tắt: Những tri thức dân gian trong chăn nuôi gia súc của người Nùng Dín (tỉnh Lào Cai) với một số con vật quen thuộc như trâu, ngựa, lợn cũng như vai trò của các con vật nuôi trong đời sống kinh tế, văn hoá của người Nùng Dín
   ISBN: 9786047846795

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Nùng.  3. Đời sống văn hoá.  4. Động vật nuôi.  5. {Lào Cai}
   398.36909597167 M458SC 2016
    ĐKCB: VN.007249 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. VÀNG THUNG CHÚNG
     Tri thức dân gian trong trồng trọt của người Nùng Dín tỉnh Lào Cai : Nghiên cứu, giới thiệu / Vàng Thung Chúng .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2017 .- 287tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 277-280
  Tóm tắt: Khái quát chung về địa bàn cư trú, môi trường tự nhiên trồng trọt, sản phẩm các loại cây nông nghiệp truyền thống phục vụ đời sống; trình bày tri thức dân gian và đánh giá giá trị, vai trò của tri thức dân gian về canh tác, sử dụng sản phẩm các loại cây nông nghiệp truyền thống cũng như việc bảo tồn, phát huy tri thức đó trong xây dựng nông thôn mới của người Nùng Dín ở Lào Cai
   ISBN: 9786045394908

  1. Dân tộc Nùng.  2. Tri thức.  3. Trồng trọt.  4. Văn hoá dân gian.  5. {Lào Cai}
   390.09597167 TR300TD 2017
    ĐKCB: VN.007224 (Sẵn sàng)  
18. Thành ngữ, tục ngữ, châm ngôn Tày - Nùng : Song ngữ: Tày, Nùng - Việt / S.t., giải nghĩa: Hoàng Nam (ch.b.), Hoàng Tuấn Cư, Mã Thế Vinh... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 223tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu, giải nghĩa một số câu thành ngữ, tục ngữ và châm ngôn tiêu biểu của dân tộc Tày - Nùng ở Việt Nam
   ISBN: 9786047027750

  1. Dân tộc Nùng.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Dân tộc Tày.  4. Văn học dân gian.  5. {Việt Nam}  6. [Sách song ngữ]
   I. Mã Thế Vinh.   II. Hoàng Choóng.   III. Hoàng Nam.   IV. Hoàng Tuấn Cư.
   398.99591 TH107NT 2020
    ĐKCB: VN.007644 (Sẵn sàng)  
19. LÝ VIẾT TRƯỜNG
     Tri thức dân gian trong quản lý xã hội (Trường hợp tổ chức hàng phường của người Tày, Nùng xã Thạch Đạn huyện Cao Lộc, tỉnh Lạng Sơn / Lý Viết Trường .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 258tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 211-238. - Thư mục: tr.239-254
  Tóm tắt: Tổng quan về người Tày, Nùng Lạng Sơn và những nghiên cứu về tổ chức hàng phường. Phân tích cơ cấu, cách thức hoạt động, vai trò của tổ chức hàng phường trong đời sống văn hoá nhất là việc lo liệu công việc tang ma của người Tày, Nùng Lạng Sơn. Những tác động của yếu tố kinh tế, văn hoá trong giai đoạn hiện nay đến sự biến đổi của tổ chức hàng phường
   ISBN: 9786047867066

  1. Dân tộc Nùng.  2. Dân tộc Tày.  3. {Lạng Sơn}
   390.089591059711 TR300TD 2017
    ĐKCB: VN.007261 (Sẵn sàng)  
20. Truyện dân gian Tày - Nùng Cao Bằng / Nguyễn Thiên Tứ, Hoàng Thị Nhuận, Nông Vĩnh Tuân... .- H. : Thanh niên , 2011 .- 279tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 172-186

  1. Dân tộc Nùng.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Tày.  4. {Cao Bằng}  5. [Truyện cười]  6. [Truyện thơ]
   I. Hoàng Anh Minh.   II. Nguyễn Thiên Tứ.   III. Hoàng Thị Nhuận.   IV. Nông Vĩnh Tuân.   V. Hoàng Ngọc Bích.
   398.20959712 TR829.DG 2011
    ĐKCB: VN.003742 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»